Có 3 kết quả:
偓促 ác xúc • 齷齪 ác xúc • 龌龊 ác xúc
Từ điển phổ thông
hẹp hòi, tính cáu bẳn
Từ điển trích dẫn
1. Chật, hẹp, nhỏ nhen. § Cũng viết là “ác xúc” 握齪. ◇Vương Bột 王勃: “Nhân gian ác xúc, bão phong vân giả kỉ nhân” 人間齷齪, 抱風雲者幾人 (Thu nhật du liên trì tự 秋日遊蓮池序) Cõi đời chật hẹp, ôm mây gió được mấy người?
2. Dơ bẩn, bẩn thỉu. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Ngã giá sạn phòng lí ác xúc đắc ngận” 我這棧房裡齷齪得很 (Đệ thập hồi) Trong phòng trọ đó của tôi bẩn thỉu lắm.
2. Dơ bẩn, bẩn thỉu. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Ngã giá sạn phòng lí ác xúc đắc ngận” 我這棧房裡齷齪得很 (Đệ thập hồi) Trong phòng trọ đó của tôi bẩn thỉu lắm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răng mọc khít nhau — Chỉ lòng dạ hẹp hòi, hành động thô lỗ — Chỉ sự nhơ bẩn.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0